Thống kê số liệu bảng xếp hạng mới nhất |
Các trận đã kết thúc |
87 |
29% |
Các trận chưa diễn ra |
213 |
71% |
Chiến thắng trên sân nhà |
88 |
101.15% |
Trận hòa |
35 |
40% |
Chiến thắng trên sân khách |
34 |
39.08% |
Tổng số bàn thắng |
468 |
Trung bình 5.38 bàn/trận |
Số bàn thắng trên sân nhà |
304 |
Trung bình 3.49 bàn/trận |
Số bàn thắng trên sân khách |
164 |
Trung bình 1.89 bàn/trận |
Đội bóng lực công kích tốt nhất |
Yamagata Montedio |
23 bàn |
Đội bóng lực công kích tốt nhất trên sân nhà |
Vissel Kobe |
20 bàn |
Đội bóng lực công kích tốt nhất trên sân khách |
Urawa Red Diamonds |
12 bàn |
Đội bóng lực công kích kém nhất |
Tochigi SC, Kataller Toyama, Ohira Tochigi UVA SC, Kochi University, Fukuoka University, Fukushima United FC, Vanraure Hachinohe, Yamanashi Gakuin University Pegasus, Mtsubishi Heavy Industrial Nagasaki Sc, Saurcos Fukui, Tadotso Club, Ryutsu Keizai University, Tokyo |
0 bàn |
Đội bóng lực công kích kém nhất trên sân nhà |
Nagoya Grampus Eight, Tochigi SC, Yokohama FC, Kataller Toyama, Okayama FC, Ohira Tochigi UVA SC, Gifu B, Sony Sendai FC, Kochi University, Fukuoka University, Fukushima United FC, Suzuka Rampole, Imabari FC, Honda, Verspah Oita, Renofa Yamaguchi, Kagoshima United, Azul C |
0 bàn |
Đội bóng lực công kích kém nhất trên sân khách |
Vegalta Sendai, Yokohama F Marinos, Omiya Ardija, Jubilo Iwata, Albirex Niigata, Tochigi SC, Consadole Sapporo, Thespa Kusatsu Gunma, Tokyo, Oita Trinita, Gainare Tottori, Kataller Toyama, Mito Hollyhock, Ohira Tochigi UVA SC, Kochi University, Roasso Kumamoto, Fukuoka U |
0 bàn |
Đội bóng phòng ngự tốt nhất |
Tochigi SC |
0 bàn |
Đội bóng phòng ngự tốt nhất trên sân nhà |
Tochigi SC, Yokohama FC, Ehime FC, JEF United Ichihara, Okayama FC, Ohira Tochigi UVA SC, Blaublitz Akita, Gifu B, Sony Sendai FC, Kochi University, Fukuoka University, Fukushima United FC, Suzuka Rampole, Imabari FC, Honda, Verspah Oita, Renofa Yamaguchi, Kagoshima Unite |
0 bàn |
Đội bóng phòng ngự tốt nhất trên sân khách |
Shimizu S-Pulse, Vegalta Sendai, Kashima Antlers, Omiya Ardija, Nagoya Grampus Eight, Tochigi SC, Consadole Sapporo, Tokyo, Machida Zelvia, Maruyasu Industries, Vanraure Hachinohe, Nirasaki Astros, Yokkaichi University |
0 bàn |
Đội bóng phòng ngự kém nhất |
Yamagata Montedio |
15 bàn |
Đội bóng phòng ngự kém nhất trên sân nhà |
Vegalta Sendai |
10 bàn |
Đội bóng phòng ngự kém nhất trên sân khách |
Yamagata Montedio |
12 bàn |