Bong da

Tường thuật trực tiếp

Tường thuật trực tiếp Tom Tomsk 1-0 SKA Energiya 22/11/2014 (kết thúc)

Cập nhật: 22/11/2014 17:08 | 0

Tường thuật trực tiếp kết quả trận đấu Tom Tomsk vs SKA Energiya (giải bóng đá Hạng nhất Nga vòng 21 ngày 22/11/2014)

  • ========== ********** ==========

    Đội bóng Tom Tomsk
    Tom Tomsk

    15:00 22/11/2014

     FT

    1 - 0

    Đội bóng SKA Energiya
    SKA Energiya

    Xem trực tiếp: Link sopcast bóng đá Hạng nhất Nga | Link sopcast Tom Tomsk vs SKA Energiya | livescore, trực tiếp bóng đá

    Link sopcast HD, link sopcast K+, link sopcast VTV3, link xem bong da

    • 81'Thay ngườiđội khách SKA Energiya có sự thay đổi người. Người rời sân là cầu thủ Zamaliev N.Ra sân và người thay thế anh là  Krichmar V.Vào sân
    • 79' Vào !!! Rất bất ngờ,  Nekhajchik P. đã mở tỷ số trận đấu. 1 - 0 nghiêng về Tom Tomsk
    • 77'Thay ngườiBên phía đội chủ nhà Tom Tomsk có sự thay đổi người. Cầu thủ  Nemov P.Vào sân vào sân thay cho Bashkirov Y..Ra sân
    • 62'Thẻ vàng  bên phía SKA Energiya đã phải nhận thẻ vàng cảnh cáo
    • 62'Thay ngườiBên phía đội chủ nhà Tom Tomsk có sự thay đổi người. Cầu thủ  Pogrebnjak K.Vào sân vào sân thay cho Sorokin V..Ra sân
    • 62'Thay ngườiBên phía đội chủ nhà Tom Tomsk có sự thay đổi người. Cầu thủ  Nekhajchik P.Vào sân vào sân thay cho Mikhalev I..Ra sân
    • 58'Thay ngườiđội khách SKA Energiya có sự thay đổi người. Người rời sân là cầu thủ Lasha I.Ra sân và người thay thế anh là  Kozhanov O.Vào sân
    • 37'Thay ngườiđội khách SKA Energiya có sự thay đổi người. Người rời sân là cầu thủ Kryuchkov V.Ra sân và người thay thế anh là  Krendelev V.Vào sân
    • 6'Thẻ vàng Popov M. bên phía SKA Energiya đã phải nhận thẻ vàng cảnh cáo
    • Chưa có thông tin thống kê của trận đấu !

Đội hình ra sân

Tom Tomsk

4Bashkirov Y.
26Bendz S.
7Golyshev P.
14Cherevko A.
25Jiranek M.
24Mikhalev I.
20Milanov Z.
34Sabitov R.
8Sharipov A.
1Solosin A. (B)
11Sorokin V.

19Chicherin N.
13Nekhajchik P.
3Nemov P.
27Pogrebnjak K.
5Valikaev A.

SKA Energiya

17Agapov A. (B)
4Chalov D.
8Karmazinenko V.
55Kryuchkov V.
44Lasha I.
10Nikiforov V.
85Popov M.
77Rukhaia G.
30Trusevic M.
15Udaliy I.
33Zamaliev N.

20Kozhanov O.
2Krendelev V.
28Krichmar V.

Tường thuật trực tiếp kết quả bóng đá